Cập nhật lần cuối: 06/09/2024.
Quyết định 2673/QĐ-BNN 2019 danh mục điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp được sửa đổi theo hướng đơn giản hóa, gồm 251 điều kiện (trong đó bãi bỏ 115 điều kiện, sửa đổi 136 điều kiện)
Tóm tắt nội dung
ToggleDanh mục ngành, nghề kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
STT | NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN | ĐIỀU KIỆN KINH DOANH |
1 | Khai thác thủy sản | Giấy phép khai thác thủy sản |
2 | Kinh doanh ngư cụ và trang thiết bị khai thác thuỷ sản | – Điều kiện sản xuất, kinh doanh ngư cụ và trang thiết bị khai thác thủy sản – Điều kiện kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá |
3 | Kinh doanh thủy sản | – Điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản – Điều kiện nuôi trồng thủy sản – Giấy phép nhập khẩu thủy sản sống |
4 | Kinh doanh thức ăn thuỷ sản | – Điều kiện sản xuất thức ăn nuôi thủy sản – Điều kiện kinh doanh thức ăn nuôi thủy sản – Điều kiện chế biến thủy sản – Kinh doanh nguyên liệu thuỷ sản dùng cho chế biến thực phẩm |
5 | Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản | |
6 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản | Điều kiện kinh doanh khảo nghiệm giống thủy sản |
7 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản | Điều kiện kinh doanh khảo nghiệm thức ăn thủy sản |
8 | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES | |
9 | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES | Giấy phép CITES, Chứng chỉ CITES |
10 | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường | Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi động vật hoang dã thông thường |
11 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES | |
12 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES | – Giấy phép xuất khẩu sản phẩm làm từ gỗ – Điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập-tái xuất, quá cảnh, chuyển khẩu cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ – Xuất khẩu động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm |
13 | Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | – Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật – Chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật – Chứng chỉ hành nghề cho người trực tiếp điều hành sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật – Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật – Chứng chỉ hành nghề cho người buôn bán thuốc bảo vệ thực vật – Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật – Giấy phép nhập khẩu thuốc và nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật – Giấy phép vận chuyển thuốc và nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
14 | Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | |
15 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
16 | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật | Điều kiện kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật |
17 | Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y | – Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y (Kinh doanh xuất nhập khẩu thuốc thú y) – Chứng chỉ hành nghề thú y (Kinh doanh xuất nhập khẩu thuốc thú y) – Chứng chỉ hành nghề thú y (Sản xuất thuốc thú y) – Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y – Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y (Kinh doanh thuốc thú y đối với các cửa hàng, đại lý) – Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y – Chứng chỉ hành nghề thú y (Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y) |
18 | Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y | – Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng – Thẻ xông hơi khử trùng |
19 | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật | – Chứng chỉ hành nghề thú y (Xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật) – Cơ sở xét nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn đoán bệnh động vật phải bảo đảm các điều kiện vệ sinh thú y |
20 | Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật | Chứng chỉ hành nghề thú y (Tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật) |
21 | Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) | – Hành nghề sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dung trong thú y, thú y thủy sản – Chứng chỉ hành nghề thú y (Hành nghề sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dung trong thú y, thú y thủy sản) |
22 | Kinh doanh dịch vụ chăn nuôi tập trung, sản xuất con giống; giết mổ động vật; cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; sản xuất nguyên liệu có nguồn gốc động vật để sản xuất thức ăn chăn nuôi, sơ chế, chế biến, bảo quản động vật, sản phẩm động vật; kinh doanh sản phẩm động vật, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản sản phẩm động vật | – Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Truong ương) – Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Địa phương) |
23 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | – Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) – Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) – Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Sản xuất, kinh doanh thực phẩm – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
24 | Kinh doanh, khảo nghiệm phân bón hữu cơ | – Giấy phép sản xuất phân bón (Phân bón hữu cơ) – Điều kiện kinh doanh phân bón (Phân bón hữu cơ) – Giấy chứng nhận đăng ký khảo nghiệm phân bón – Điều kiện nhập khẩu phân bón (Phân bón hữu cơ) |
25 | Kinh doanh giống cây trồng, vật nuôi | – Điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng – Điều kiện về sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi |
26 | Sản xuất thức ăn chăn nuôi | Điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
27 | Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi | |
28 | Xuất khẩu, nhập khẩu động vật, thực vật hoang dã quý hiếm, trên cạn nguy cấp cần kiểm soát theo Phụ lục của Công ước CITES | |
29 | Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại | |
30 | Kinh doanh cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ từ rừng tự nhiên trong nước | – Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu – Dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng – Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
31 | Kinh doanh củi than từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước | |
32 | Kinh doanh tinh, phôi, trứng giống và ấu trùng | Sản xuất, kinh doanh tinh, phôi, trứng giống và ấu trùng |
33 | Tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật | |
34 | Sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản | |
35 | Hành nghề thử nghiệm, khảo nghiệm, kiểm nghiệm thuốc thú ý, thuốc thú y thủy sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản |
Xem thêm:
Điều kiện và cách thành lập công ty ngành nông nghiệp
Muốn xuất khẩu nông sản phải làm gì? Giấy phép xuất khẩu nông sản cần có gì?
Doanh nghiệp thực phẩm cần có giấy chứng nhận nào?
Cập nhật các ngành nghề kinh doanh bắt buộc phải thành lập doanh nghiệp
Đánh Giá Bài Viết Bạn Nhé Để Giúp Chúng Tôi Hiểu Bạn Hơn
Tags: mã ngành nghề kinh doanh