• Thời gian làm việc: Thứ 2 đến thứ 6:
    Sáng: 08:00 – 11h30 AM | Chiều: 13h00 – 17:00 PM
  • Hotline: 07777 23283
  • English speaking consultant: 0938 336 885
Thời gian làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6:
Sáng 08:00 – 11h30 AM, Chiều: 13h00 – 17:00 PM

Giấy phép lao động
Visa nhập cảnh
Thẻ Tạm Trú

0903 784 789

Thành lập công ty
0931 784 777

Kế toán - Thuế
0938 336 885

Hotline CSKH
(028) 3510 1088

English Speaking Consultant
0938 336 885

Bistax

Danh sách các phân ngành từ ASEAN không được cấp giấy chứng nhận đầu tư

Danh sách các phân ngành từ các nước ASEAN đầu tư vào Việt Nam thuộc 54 ngành, phân ngành dưới đây sẽ không được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Danh sách phân ngành đầu tư từ ASEAN không được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

STT

Tên ngành, phân ngành

Mã CPC * (nếu có)

I. SẢN XUẤT

1

Sản xuất pháo, bao gồm pháo hoa

2

Sản xuất đèn trời

3

Sản xuất lưới đánh cá

4

Sản xuất và cung cấp các vật liệu nổ

5

Xuất bản, bao gồm: tất cả các xuất bản phẩm

6

In ấn, bao gồm: Sách (bao gồm sách cho người khiếm thị), tranh ảnh, bản đồ, biển quảng cáo, sách hướng dẫn, lịch; Đúc và ép tiền, các giấy tờ có giá, tiền giả, hóa đơn tài chính, séc v.v; Báo, tạp chí, ấn phẩm định kỳ, tem giả, bằng cấp, hộ chiếu, chứng minh thư v.v.

7

Sản xuất thuốc lá điếu và xì gà

8

Sản xuất các đồ uống có cồn và đồ uống có ga

9

Sản xuất thuốc lá

10

Sản xuất dầu, mỡ bôi trơn

11

Sản xuất phân bón NPK

12

Sản xuất kính xây dựng

13

Sản xuất gạch từ đất sét

14

Sản xuất thiết bị sản xuất xi măng lò đứng và gạch, ngói bằng đất nung

15

Sản xuất thép thanh xây dựng D6-D32 mm và ống thép nối D15-D114m; tấm thép mạ và thép màu

16

Sản xuất bóng đèn và ống đèn huỳnh quang

17

Sản xuất tàu chở hàng dưới 10000DWT; tàu công-te-nơ dưới 800 TEU; xà lan và tàu chở khách dưới 500 chỗ

18

Sản xuất xi măng giếng dầu, barit và bentonit cho khoan chất lưu

19

Sản xuất và cung cấp vật liệu nổ công nghiệp sử dụng trong các hoạt động dầu khí

20

Sản xuất đường mía

II. NÔNG NGHIỆP VÀ LÂM NGHIỆP

21

Canh tác, sản xuất hay chế biến các cây trồng quý hoặc hiếm, nhân giống hay chăn nuôi động vật quý hoặc hiếm và chế biến các cây trồng và động vật này (bao gồm cả động vật còn sống và những chế phẩm từ động vật) .

III. CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT

22

Các dịch vụ liên quan tới sản xuất bao gồm: Các dịch vụ liên quan tới sản xuất khí ga công nghiệp như ô-xi, nitơ, CO2 (rắn hay lỏng)

23

Các dịch vụ liên quan tới sản xuất sô-đa ăn mòn NaOH (lỏng)

CPC 88460

24

Các dịch vụ liên quan tới sản xuất thuốc trừ sâu thông dụng (Đầu tư nước ngoài chỉ được phép trong lĩnh vực sản xuất nguyên liệu đầu vào (toxin))

CPC 88460

25

Các dịch vụ liên quan tới sản xuất các loại sơn thông dụng

CPC 88460

26

Các dịch vụ liên quan tới chế biến bơ sữa

CPC 88120

27

Các dịch vụ liên quan tới sản xuất đường mía và công nghiệp chế biến đường

28

Các dịch vụ liên quan tới chế biến bia và đồ uống

CPC 88411

29

Các dịch vụ liên quan tới chế biến sản phẩm thuốc lá như thuốc lá điếu, xì gà, thuốc lá tẩu, thuốc lá nhai, thuốc lá do nông dân cắt theo hợp đồng hoặc trả phí Chế biến thuốc lá hoàn nguyên trên cơ sở hợp đồng hay mất phí

CPC 88412

Chế biến tẩu trên cơ sở hợp đồng hay mất phí

CPC 88412

30

Các dịch vụ liên quan tới chế biến thuốc lá đã qua chế biến để sản xuất thuốc lá điếu trên cơ sở hợp đồng hay mất phí

CPC 88412

31

Các dịch vụ phân phối axít-sunphuric sử dụng trong sản xuất các sản phẩm khác

CPC 88460

32

Các dịch vụ liên quan tới sản xuất ống đèn huỳnh quang và bóng đèn sợi đốt

CPC 88480

IV. NGƯ NGHIỆP

33

Đánh cá nước ngọt, đánh cá bờ biển

34

Khai thác san hô và ngọc trai tự nhiên

V. DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN NGƯ NGHIỆP

35

Các dịch vụ liên quan tới sản xuất lưới đánh cá và dây bện dùng cho ngành ngư nghiệp

CPC 88200

36

Các dịch vụ sửa chữa và bảo trì tàu đánh cá

37

Các dịch vụ liên quan tới khai thác cá nước ngọt

38

Các dịch vụ liên quan tới kiểm dịch, quản lý chất lượng nuôi trồng thủy sản và chế biến sản phẩm

CPC 88200

39

Các dịch vụ liên quan tới chế biến và bảo quản các sản phẩm thuỷ sản

CPC 8841

40

Các dịch vụ đóng hộp các sản phẩm thuỷ sản

CPC 8841

VI. CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN KHAI KHOÁNG VÀ KHAI THÁC ĐÁ

41

Dịch vụ hoàn thiện công nghệ và quy trình sản xuất vật liệu cách nhiệt để bọc ngoài đường ống

CPC 88520

42

Chuẩn bị cho các dịch vụ Sản xuất hóa chất thơm cho công nghiệp khí ga

CPC 88300

Xử lý nước thải trên dàn khoan và cung cấp bùn khoan

CPC 88300

Nghiên cứu về thu thập và xử lý dầu thải

CPC 88300

Bọc bê tông gia cố và sơn chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu và khí ga

CPC 88300

Sản xuất thùng khí ga, bếp ga và thiết bị ga

CPC 88300

Ban hành chứng nhận chất lượng cho các thiết bị, máy móc ga

CPC 88300

43

Các dịch vụ liên quan tới thử, điều chỉnh, sửa chữa và bảo trì các thiết bị đo và kiểm soát công nghiệp trong lĩnh vực dầu khí

CPC 88300

44

Các dịch vụ nhà kho dầu khí

CPC 88300

45

Các dịch vụ cung cấp dầu khí

CPC 88300

46

Các dịch vụ chăm sóc và dịch vụ tương tự, bao gồm thực phẩm, nước sạch và rau tới các cơ sở xây dựng ngoài khơi

CPC 88300

47

Các dịch vụ cung cấp lao động bao gồm lao động chuyên nghiệp, đào tạo kỹ năng và ngoại ngữ cho lao động cung cấp cho nước ngoài, ký hợp đồng cung cấp lao động với các công ty nước ngoài

CPC 88300

48

Các dịch vụ liên quan tới xử lý khí ga: separating Bupro, Condensate

CPC 88300

49

Các dịch vụ cho thuê liên quan tới các thiết bị máy móc khác bao gồm thiết bị chuyên dụng trong ngành công nghiệp dầu khí

CPC 88300

50

Các dịch vụ liên quan tới cơ sở dữ liệu cho nghiên cứu về dầu khí

CPC 88300

51

Các dịch vụ liên quan tới cơ sở dữ liệu cho nghiên cứu địa lý và nghiên cứu địa chấn cho ngành công nghiệp dầu khí

CPC 88300

52

Các dịch vụ liên quan tới khoan địa chất và khoan khai thác

CPC 88300

53

Đánh giá rủi ro, bao gồm điều tra hiện trường, thu thập số liệu, sử dụng phần mềm chuyên dụng về đánh giá tác động của tần suất và tính nhạy cảm, đề xuất các giải pháp giảm thiểu

CPC 88300

54

Các dịch vụ về bảo vệ và quản lý môi trường, bao gồm: Nghiên cứu cơ sở môi trường; Xây dựng kế hoạch ứng phó tràn dầu, bao gồm lấy mẫu và phân tích mẫu môi trường (các mẫu trầm tích, sinh học, đất, nước, không khí), đo đạc chất lượng nước và không khí, thu thập quang phổ tại hiện trường, thu thập và đánh giá số liệu về tự nhiên (như số liệu về khí hậu thủy văn môi trường), số liệu kinh tế xã hội v.v., báo cáo cơ sở về môi trường, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch ứng phó tràn dầu (CPC 88300)

CPC 88300

* Mã CPC: là mã phân ngành dịch vụ cụ thể trong hệ thống phân loại sản phẩm trung tâm tạm thời của Liên hợp quốc, được xác định theo Cam kết số 318/WTO/CK về dịch vụ.

Đánh Giá Bài Viết Bạn Nhé Để Giúp Chúng Tôi Hiểu Bạn Hơn
Array

Nội dung liên quan

hotline tư vấn trực tiếp hoặc yêu cầu báo giá


Tổng đài CSKH:

(028) 3510 1088 – 07777 23283


English Speaking Consultant

0938 336 885

 

Giấy phép lao động
Thẻ tạm trú – Visa nhập cảnh

0903 784 789

Dịch vụ Xuất Nhập Khẩu – Hải Quan

0937 078907

Tư vấn Thành lập công ty

0931 784 777

Dịch vụ kế toán – Thuế

0938 336 885

 

Bạn cần tư vấn? Hãy viết nội dung vào bên dưới. Chúng tôi sẽ phản hồi ngay!






    Tư vấn giấy tờ pháp lý doanh nghiệp:

    Tư vấn giấy tờ cho người nước ngoài:

    Tư vấn các dịch vụ khác:


    Leave a Comment

    Scroll to Top