Cập nhật lần cuối: 24/08/2021.
Hiện nay theo quy định của pháp luật hiện hành, có nhiều ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh yêu cầu có nguồn vốn đầu tư tối thiểu (bao gồm vốn góp và vốn vay) khi thực hiện hoạt động kinh doanh tại Việt Nam.
Luật Bistax đã tìm hiểu các ngành nghề yêu cầu về vốn tối thiếu trong các văn bản pháp luật Việt Nam và thống kê theo bảng dưới đây:
Tóm tắt nội dung
ToggleDANH MỤC NGÀNH NGHỀ KINH DOANH YÊU CẦU MỨC VỐN TỐI THIỂU
STT | Ngành nghề | Văn bản | Vốn tối thiểu | Đối tượng |
1 | Dịch vụ bảo vệ | Điều 11 Nghị định 96/2016/NĐ-CP | 1.000.000 USD | Cơ sở kinh doanh nước ngoài đầu tư góp vốn với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo vệ của Việt Nam |
2 | Bán hàng đa cấp | Điều 7 Nghị định 40/2018/NĐ-CP | 10 tỷ đồng | |
3 | Sở Giao dịch hàng hóa | Khoản 7 Điều 1 Nghị định 51/2018/NĐ-CP | 150 tỷ đồng | |
Khoản 20 Điều 1 Nghị định 51/2018/NĐ-CP | 5 tỷ đồng | Thành viên môi giới | ||
Khoản 21 Điều 1 Nghị định 51/2018/NĐ-CP | 75 tỷ đồng | Thành viên kinh doanh | ||
4 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh | Điều 23 Nghị định 69/2018/NĐ-CP | Ký quỹ 10 tỷ đồng, nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp có kho, bãi | |
5 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt | Điều 24 Nghị định 69/2018/NĐ-CP | Ký quỹ 7 tỷ đồng nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. | |
6 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng | Điều 25 Nghị định 69/2018/NĐ-CP | Ký quỹ 7 tỷ đồng nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. | |
7 | Thành lập trường trung cấp sư phạm | Điều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CP | Vốn đầu tư xây dựng trường được đầu tư bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai và bảo đảm mức tối thiểu là 50 tỷ đồng | |
8 | Thành lập trường cao đẳng sư phạm | Điều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CP | Vốn đầu tư xây dựng trường được đầu tư bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai và bảo đảm mức tối thiểu là 100 tỷ đồng | |
9 | Thành lập trường đại học tư thục | Điều 87 Nghị định 46/2017/NĐ-CP | Trên 500 tỷ đồng | |
10 | Cho thuê lại lao động | Điều 21 Nghị định 145/2020/NĐ-CP | Ký quỹ 2 tỷ đồng tại ngân hàng thương mại hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | |
11 | Dịch vụ việc làm | Điều 14 Nghị định 23/2021/NĐ-CP | Ký quỹ 300 triệu đồng | |
12 | Kinh doanh sản xuất phim | Điều 03 Nghị định 142/2018/NĐ-CP | 200 triệu đồng | |
13 | Kinh doanh dịch vụ lữ hành | Điều 14 Nghị định 168/2017/NĐ-CP | Ký quỹ 100 triệu đồng | Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Ký quỹ 250 triệu đồng | Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam | |||
Ký quỹ 500 triệu đồng | Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài | |||
Ký quỹ 500 triệu đồng | Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài | |||
14 | Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 300 tỷ | |
15 | Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh | 350 tỷ | ||
16 | Kinh doanh bảo phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh | 400 tỷ | ||
17 | Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 600 tỷ | |
18 | Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí | 800 tỷ | ||
19 | Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí | 1000 tỷ | ||
20 | Doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 300 tỷ | |
21 | Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 400 tỷ | |
22 | Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe | 700 tỷ | ||
23 | Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe | 1100 tỷ | ||
24 | Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 4 tỷ | |
25 | Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm | 8 tỷ | ||
26 | Kinh doanh vận chuyển hàng không | Khoản 5 Điều 1 Nghị định 89/2019/NĐ-CP | 300 tỷ | Khai thác đến 10 tàu bay |
27 | Khoản 5 Điều 1 Nghị định 89/2019/NĐ-CP | 600 tỷ | Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay | |
28 | Khoản 5 Điều 1 Nghị định 89/2019/NĐ-CP | 700 tỷ | Khai thác trên 30 tàu bay | |
29 | Kinh doanh cảng hàng không | Khoản 14 Điều 1 Nghị định 89/2019/NĐ-CP | 100 tỷ | |
30 | Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga hành khách | Điều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | 30 tỷ | |
31 | Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa | 30 tỷ | ||
32 | Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu | 30 tỷ | ||
34 | Hoạt động thông tin tín dụng | Điều 09 Nghị định 58/2021/NĐ-CP | 30 tỷ | |
35 | Kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng | Điều 05 Nghị định 84/2016/NĐ-CP | 6 tỷ | |
36 | Môi giới chứng khoán | Điều 175 Nghị định 155/2020/NĐ-CP | 25 tỷ | |
37 | Tự doanh chứng khoán | 50 tỷ | ||
38 | Bảo lãnh phát hành chứng khoán | 165 tỷ | ||
39 | Tư vấn đầu tư chứng khoán | 10 tỷ | ||
40 | Công ty quản lý quỹ, vốn tối thiểu cấp cho chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Điều 175 Nghị định 155/2020/NĐ-CP | 25 tỷ | |
41 | Công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | Điều 259 Nghị định 155/2020/NĐ-CP | 50 tỷ | |
42 | Công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ | Điều 259 Nghị định 155/2020/NĐ-CP | 50 tỷ |