Cập nhật lần cuối: 26/07/2024.
Với thời đại công nghệ 4.0, hóa đơn điện tử không còn xa lạ gì với các doanh nghiệp. Những lợi ích mang lại vô cùng to lớn, việc sử dụng hóa đơn điện tử dần thay thế các hóa đơn truyền thống giúp doanh nghiệp tiết kiệm được nhiều thời gian, chi phí, rủi ro.
Tóm tắt nội dung
Toggle1. Ưu nhược điểm của hóa đơn điện tử và hóa đơn giấy
HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ | HÓA ĐƠN GIẤY | ||
Ưu điểm | Nhược điểm | Ưu điểm | Nhược điểm |
Sử dụng mọi lúc, mọi nơi chỉ cần có kết nối internet Sử dụng công nghệ điện toán đám mây, lưu trữ dữ liệu vĩnh viễn Không sợ rủi ro khi mất hóa đơn Tra cứu mọi thông tin từ mọi thời điểm Ký số điện tử không cần đóng dấu ký tên Tự động gửi hóa đơn qua email cho khách hàng Khách hàng nhận hóa đơn ngay tức thì ở bất cứ nơi đâu Chi phí thấp (rẻ hơn gấp 5 lần hóa đơn giấy) | Hóa đơn phải xuất theo thứ tự, không được cách ngày Hạn chế về mẫu mã, kiểu dáng hóa đơn Hóa đơn đã nhập liệu và phát hành không thể xóa (bắt buộc làm biên bản hủy hoặc điều chỉnh đính kèm) Bắt buộc phải có kết nối internet | Dễ sử dụng Mẫu thiết kế đa dạng Có thể viết lùi, trước ngày mong muốn Dễ dàng hủy, xóa, bỏ nếu có sai sót | Luật sẽ bãi bỏ sử dụng trong tương lai Rủi ro nếu mất hóa đơn Mất thời gian ngồi viết, ký và đóng dấu Chi phí đặt in cao Bên bán và bên mua phải lưu giữ bản gốc |
2. Bảng giá hóa đơn điện tử
Hiện nay nhà nước cho phép nhiều đơn vị được phép phát hành phần mềm hóa đơn điện tử. Tùy thuộc vào công nghệ của mỗi nhà mạng sẽ có những ưu nhược điểm khác nhau.
Có những nhà mạng bắt buộc cài phần mềm, ký số điện tử (token). Tuy nhiên, một số nhà mạng đã tích hợp công nghệ trực tiếp qua phần mềm và sử dụng trên trình duyệt (website). Không cần cài phần mềm, không cần ký số điện tử.
BẢNG GIÁ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VIETTEL Ưu điểm: Không cần phần mềm, không cần ký số điện tử, thường xuyên có chương trình khuyến mãi, đường truyền ổn định. Lưu ý:
| ||
GÓI CƯỚC/SỐ LƯỢNG | TỔNG PHÍ (VNĐ) | PHÍ KHỞI TẠO BAN ĐẦU (VNĐ) |
DT300 (300 số) | 429.000 | 500.000 |
DT500 (500 số) | 583.000 | |
DT1.000 (1.000 số) | 913.000 | |
DT2.000 (2.000 số) | 1.375.000 | |
DT3.000 (3.000 số) | 1.935.000 | |
DT5.000 (5.000 số) | 2.931.500 | |
DT10.000 (10.000 số) | 4.862.000 | |
DT20.000 (20.000 số) | 8.294.000 | |
DT50.000 (50.000 số) | 20.725.000 |
Xem thêm:
- Dịch vụ thành lập công ty tại TP HCM
- Dịch vụ đăng ký Bảo hiểm xã hội (BHXH)
- Dịch vụ kế toán trọn gói
- Lịch khai báo thuế định kỳ
- Cách xử lý Một số tình huống thường gặp khi xử lý hóa đơn điện tử đã lập có sai sót