Cập nhật lần cuối: 12/07/2024.
Có khá nhiều thay đổi của quy định pháp luật về thủ tục cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. Trong đó, vấn đề quan tâm lớn nhất của doanh nghiệp khi sử dụng lao động nước ngoài là chi phí làm Giấy phép lao động cho người nước ngoài. Để hiểu rõ hơn, qua bài viết này, Luật Bistax sẽ cập nhật các quy định mới nhất về người phải chịu chi phí làm Giấy phép lao động và Lệ phí làm giấy phép lao động cho người nước ngoài.
Tóm tắt nội dung
ToggleTổng hợp các chi phí làm giấy phép lao động
Để nắm rõ được chi phí làm giấy phép lao động cho người nước ngoài là bao nhiêu? Thì doanh nghiệp cần nắm rõ được thành phần hồ sơ để làm thủ tục xin giấy phép lao động. Trong thành phần hồ sơ này, loại giấy tờ nào sẽ cần tốn phí bao nhiêu. Mời bạn xem qua bảng kê chi phí các giấy tờ chi tiết dưới đây:
1. Hợp pháp hoá và công chứng giấy tờ nước ngoài
Tuỳ theo loại giấy tờ của từng quốc gia, mà các giấy tờ như lý lịch tư pháp, giấy khám sức khoẻ, giấy tờ chứng minh kinh nghiệm, văn bằng, chứng chỉ… cần được hợp pháp hoá, dịch thuật và công chứng. Tuỳ theo số lượng tờ mà phí dịch thuật dao động từ 200.000 – 500.000đ cho một trang.
2. Lý lịch tư pháp trong vòng 12 tháng
- Nếu người nước ngoài đã có phiếu lý lịch tư pháp ở nước sở tại, thì phiếu này cần được hợp pháp hóa lãnh sự và dịch thuật công chứng để được sử dụng tại Việt Nam.
- Nếu người nước ngoài đã ở Việt Nam thì có thể xin lý lịch tư pháp tại Việt Nam. Lệ phí làm lý lịch tư pháp: 200.000đ
3. Giấy chứng nhận sức khoẻ trong vòng 6 tháng
Giấy khám sức khoẻ cũng giống như lý lịch tư pháp, người nước ngoài có thể xin nước ngoài hay ở Việt Nam. Nếu xin ở Việt Nam thì chi phí khám sức khoẻ cho người nước ngoài để làm giấy phép lao động dao động từ 1.500.000đ đến 2.500.000đ tuỳ bệnh viện.
4. Lệ phí nhà nước khi xin giấy phép lao động
Theo Điều 11 Nghị định 152/2020/NĐ-CP và Quyết định 526/QĐ-LĐTBXH, trách nhiệm thực hiện thủ tục và chi trả lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài là người sử dụng lao động. Do đó, người sử dụng lao động sẽ phải nộp chi phí cấp giấy phép lao động cho Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. Tổng cộng, lệ phí này là khoản thu chi trả khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam. Người sử dụng lao động sẽ chịu trách nhiệm nộp lệ phí này cho Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
Chi phí này sẽ tuỳ thuộc vào mỗi địa phương, Luật Bistax có chi tiết chi phí này ở cuối bài viết. Bạn có thể xem nhanh ở link này nhé >> Lệ phí làm giấy phép lao động.
5. Các chi phí nhỏ khác
- Sao y nguyên bản hộ chiếu
- 2 ảnh thẻ 4×6
- Sao y giấy phép kinh doanh
Xem thêm: Cập nhật Quy trình cấp mới giấy phép lao động năm 2024
Chi phí dịch vụ làm giấy phép lao động tại Luật Bistax
Để hoàn thiện được toàn bộ hồ sơ xin giấy phép lao động, đòi hỏi người thực hiện phải nắm rõ quy định của từng loại giấy tờ như thế nào. Phải đúng theo quy chuẩn của cơ quan cấp phép, nếu không hồ sơ sẽ bị trả về. Luật Bistax với hơn 8 năm kinh nghiệm, chúng tôi luôn kịp thời cập nhật những thay đổi của thủ tục một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Chỉ cần khách hàng cung cấp đầy đủ các giấy tờ cơ bản, chúng tôi sẽ thay mặt khách hàng hoàn thiện các thủ tục khó nhất gồm:
- Soạn hồ sơ đăng tin tuyển dụng
- Xin văn bản chấp thuận đăng ký nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
- Soạn đơn xin giấy phép lao động
- Theo dõi tiến độ hồ sơ và lấy kết quả
Với chi phí làm giấy phép lao động tại Luật Bistax chỉ từ 7.500.000đ (đã bao gồm lệ phí nhà nước, chưa bao gồm phí dịch thuật, công chứng, hợp pháp hoá lãnh sự)
Lệ phí làm Giấy phép lao động cho người nước ngoài mới nhất năm 2024
Lệc phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài sẽ phụ thuộc vào cơ quan cấp giấy phép là Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. Vì vậy, chi phí cụ thể sẽ phụ thuộc vào quy định của từng địa phương, và người nước ngoài cần theo dõi quy định cụ thể của cơ quan cấp giấy phép địa phương để biết thông tin chi tiết về lệ phí cấp giấy phép lao động.
Do đó, tùy từng địa phương mà mức lệ phí cấp giấy phép lao động sẽ là khác nhau.
STT | Tỉnh, thành phố | Mức lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | An Giang | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 600.000 | Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND |
3 | Bắc Giang | 600.000 | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND |
4 | Bắc Kạn | 600.000 | Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND |
5 | Bạc Liêu | 400.000 | Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND |
6 | Bắc Ninh | 600.000 | Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND |
7 | Bến Tre | 600.000 | Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND |
8 | Bình Định | 400.000 | Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND |
9 | Bình Dương | 600.000 | Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND |
10 | Bình Phước | 600.000 | Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND |
11 | Bình Thuận | 600.000 | Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND |
12 | Cà Mau | 600.000 | Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND |
13 | Cần Thơ | 600.000 | Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND |
14 | Cao Bằng | 600.000 | Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND |
15 | Đà Nẵng | 600.000 | Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND |
16 | Đắk Lắk | 1.000.000 | Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND |
17 | Đắk Nông | 500.000 | Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND |
18 | Điện Biên | 500.000 | Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND |
19 | Đồng Nai | 600.000 | Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND |
20 | Đồng Tháp | 600.000 | Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND |
21 | Gia Lai | 400.000 | Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND |
22 | Hà Giang | 600.000 | Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND |
23 | Hà Nam | 600.000 | Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND |
24 | Hà Nội | 400.000 | Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND |
25 | Hà Tĩnh | 480.000 | Nghị quyết 253/2020/NQ-HĐND |
26 | Hải Dương | 600.000 | Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND |
27 | Hải Phòng | 600.000 | Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND |
28 | Hậu Giang | 600.000 | Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND |
29 | Hòa Bình | 600.000 | Nghị quyết 227/2020/NQ-HĐND |
30 | TP Hồ Chí Minh | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
31 | Hưng Yên | 600.000 | Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND |
32 | Khánh Hòa | 600.000 | Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND |
33 | Kiên Giang | 600.000 | Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND |
34 | Kon Tum | 600.000 | Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND |
35 | Lai Châu | 400.000 | Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND |
36 | Lâm Đồng | 1.000.000 | Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND |
37 | Lạng Sơn | 600.000 | Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND |
38 | Lào Cai | 500.000 | Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND |
39 | Long An | 600.000 | Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND |
40 | Nam Định | 600.000 | Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND |
41 | Nghệ An | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
42 | Ninh Bình | 600.000 | Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND |
43 | Ninh Thuận | 400.000 | Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND |
44 | Phú Thọ | 600.000 | Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND |
45 | Phú Yên | 600.000 | Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND |
46 | Quảng Bình | 600.000 | Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND |
47 | Quảng Nam | 600.000 | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND |
48 | Quảng Ngãi | 600.000 | Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND |
49 | Quảng Ninh | 480.000 | Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND |
50 | Quảng Trị | 500.000 | Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND |
51 | Sóc Trăng | 600.000 | Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND |
52 | Sơn La | 600.000 | Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND |
53 | Tây Ninh | 600.000 | Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND |
54 | Thái Bình | 460.000 | Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND |
55 | Thái Nguyên | 600.000 | Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND |
56 | Thanh Hóa | 500.000 | Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND |
57 | Thừa Thiên Huế | 600.000 | Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND |
58 | Tiền Giang | 600.000 | Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND |
59 | Trà Vinh | 600.000 | Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND |
60 | Tuyên Quang | 600.000 | Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND |
61 | Vĩnh Long | 400.000 | Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND |
62 | Vĩnh Phúc | 600.000 | Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND |
63 | Yên Bái | 600.000 | Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND |
Nếu bạn đang muốn tìm đơn vị hỗ trợ làm dịch vụ giấy phép lao động uy tín, chuyên nghiệp thì hãy liên hệ ngay đến chúng tôi qua số hotline 0777723283 sẽ giúp bạn rút ngắn thời gian, giải quyết được các hồ sơ khó.
Tham khảo thêm:
- Tư vấn làm work permit cho giáo viên nước ngoài
- Thủ tục xin giấy phép lao động cho nhà đầu tư dưới 3 tỷ
- Xin Giấy Phép Lao Động Cho Giáo Viên Yoga Tại TPHCM