• Thời gian làm việc: Thứ 2 đến thứ 6:
    Sáng: 08:00 – 11h30 AM | Chiều: 13h00 – 17:00 PM
  • Hotline: 07777 23283
  • English speaking consultant: 0938 336 885
Thời gian làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6:
Sáng 08:00 – 11h30 AM, Chiều: 13h00 – 17:00 PM

Giấy phép lao động
Visa nhập cảnh
Thẻ Tạm Trú

0903 784 789

Thành lập công ty
0931 784 777

Kế toán - Thuế
0938 336 885

Hotline CSKH
(028) 3510 1088

English Speaking Consultant
0938 336 885

Bistax

Chi Phí Làm Giấy Phép Lao Động Cho Người Nước Ngoài Năm 2024

Có khá nhiều thay đổi quy định pháp luật về thủ tục cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. Trong đó, vấn đề quan tâm lớn nhất của doanh nghiệp/tổ chức khi sử dụng lao động nước ngoài là chi phí làm Giấy phép lao động cho người nước ngoài. Để hiểu rõ hơn, qua bài viết này, Luật Bistax sẽ cập nhật các quy định mới nhất về người phải chịu chi phí làm Giấy phép lao động và Lệ phí làm giấy phép lao động cho người nước ngoài.

1. Ai là người phải chịu chi phí làm Giấy phép lao động cho người nước ngoài?

Lệ phí làm Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam là khoản thu khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam (Căn cứ quy định tại điểm d khoản 2 Điều 5 Thông tư 85/2019/TT-BTC).

Bên cạnh đó, tại Điều 11 Nghị định 152/2020/NĐ-CP và Quyết định 526/QĐ-LĐTBXH, người có trách nhiệm thực hiện thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài là Người sử dụng lao động.

Như vậy, có thể thấy pháp luật Việt Nam quy định người sử dụng lao động là người phải chịu chi phí làm Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức.

2. Chi phí làm Giấy phép lao động cho người nước ngoài mới nhất năm 2024

Chi phí làm giấy phép lao động

Chi phí làm giấy phép lao động cho người nước ngoài

 

Theo Điều 11 Nghị định 152/2020/NĐ-CP và Quyết định 526/QĐ-LĐTBXH, trách nhiệm thực hiện thủ tục và chi trả lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài là người sử dụng lao động. Do đó, người sử dụng lao động sẽ phải nộp chi phí cấp giấy phép lao động cho Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. Tổng cộng, lệ phí này là khoản thu chi trả khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam. Người sử dụng lao động sẽ chịu trách nhiệm nộp lệ phí này cho Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

Mức phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài sẽ phụ thuộc vào cơ quan cấp giấy phép là Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. Vì vậy, chi phí cụ thể sẽ phụ thuộc vào quy định của từng địa phương, và người nước ngoài cần theo dõi quy định cụ thể của cơ quan cấp giấy phép địa phương để biết thông tin chi tiết về lệ phí cấp giấy phép lao động.

Do đó, tùy từng địa phương mà mức lệ phí cấp giấy phép lao động sẽ là khác nhau. 

STT Tỉnh, thành phố Mức lệ phí (đồng) Căn cứ pháp lý
1 An Giang 600.000 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND
2 Bà Rịa – Vũng Tàu 600.000 Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND
3 Bắc Giang 600.000 Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND
4 Bắc Kạn 600.000 Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND
5 Bạc Liêu 400.000 Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND
6 Bắc Ninh 600.000 Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND
7 Bến Tre 600.000 Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND
8 Bình Định 400.000 Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND
9 Bình Dương 600.000 Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND
10 Bình Phước 600.000 Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND
11 Bình Thuận 600.000 Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND
12 Cà Mau 600.000 Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND
13 Cần Thơ 600.000 Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND
14 Cao Bằng 600.000 Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND
15 Đà Nẵng 600.000 Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND
16 Đắk Lắk 1.000.000 Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND
17 Đắk Nông 500.000 Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND
18 Điện Biên 500.000 Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND
19 Đồng Nai 600.000 Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND
20 Đồng Tháp 600.000 Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND
21 Gia Lai 400.000 Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND
22 Hà Giang 600.000 Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND
23 Hà Nam 600.000 Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND
24 Hà Nội 400.000 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
25 Hà Tĩnh 480.000 Nghị quyết 253/2020/NQ-HĐND
26 Hải Dương 600.000 Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND
27 Hải Phòng 600.000 Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND
28 Hậu Giang 600.000 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
29 Hòa Bình 600.000 Nghị quyết 227/2020/NQ-HĐND
30 TP Hồ Chí Minh 600.000 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND
31 Hưng Yên 600.000 Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND
32 Khánh Hòa 600.000 Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND
33 Kiên Giang 600.000 Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND
34 Kon Tum 600.000 Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND
35 Lai Châu 400.000 Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND
36 Lâm Đồng 1.000.000 Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND
37 Lạng Sơn 600.000 Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND
38 Lào Cai 500.000 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
39 Long An 600.000 Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND
40 Nam Định 600.000 Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND
41 Nghệ An 600.000 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND
42 Ninh Bình 600.000 Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND
43 Ninh Thuận 400.000 Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND
44 Phú Thọ 600.000 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
45 Phú Yên 600.000 Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND
46 Quảng Bình 600.000 Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND
47 Quảng Nam 600.000 Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND
48 Quảng Ngãi 600.000 Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND
49 Quảng Ninh 480.000 Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND
50 Quảng Trị 500.000 Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND
51 Sóc Trăng 600.000 Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND
52 Sơn La 600.000 Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND
53 Tây Ninh 600.000 Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND
54 Thái Bình 460.000 Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND
55 Thái Nguyên 600.000 Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND
56 Thanh Hóa 500.000 Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND
57 Thừa Thiên Huế 600.000 Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND
58 Tiền Giang 600.000 Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND
59 Trà Vinh 600.000 Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND
60 Tuyên Quang 600.000 Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND
61 Vĩnh Long 400.000 Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND
62 Vĩnh Phúc 600.000 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
63 Yên Bái 600.000 Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND

Trên đây là bảng Lệ phí cấp Giấy phép lao động theo từng tỉnh thành, chưa bao gồm các chi phí khác phục vụ cho quá trình hoàn thiện hồ sơ. Để hoàn thành và nhận được kết quả là Giấy phép lao động, còn phải hoàn thành các thành phần hồ sơ khác như: Lý lịch tư pháp, Giấy khám sức khỏe, Hợp pháp hóa lãnh sự các giấy tờ do nước ngoài cấp,…. Vì vậy, Chi phí làm Giấy phép lao động cho người nước ngoài sẽ cao hơn rất nhiều so với bảng lệ phí nêu trên.

Doanh nghiệp có thể tham khảo thêm:

3. Dịch vụ làm Giấy phép lao động uy tín

Qua bài viết này, Luật Bistax đã cung cấp những quy định pháp luật mới nhất liên quan đến Chi phí làm Giấy phép lao động cho người nước ngoài. Thực tế, trong quá trình chuẩn bị và nộp hồ sơ sẽ phát sinh thêm các loại chi phí khác phục vụ cho việc cấp Giấy phép lao động.  Để hiểu rõ hơn về chi phí, thủ tục cấp Giấy phép lao động hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn cụ thể, chính xác.

Luật Bistax đã có hơn 06 năm kinh nghiệm chuyên tư vấn và thực hiện thủ tục xin cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài trên toàn quốc, đặc biệt địa bàn TP HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An và nhiều tỉnh thành khác.

Sử dụng Dịch vụ Giấy phép lao động cho người nước ngoài của Luật Bistax khách hàng sẽ được:

  • Tư vấn cụ thể từng trường hợp
  • Hỗ trợ xin dấu hợp pháp hoá lãnh sự
  • Dịch công chứng các văn bản nước ngoài
  • Thực hiện các thủ tục với cơ quan thẩm quyền cấp giấy phép lao động
  • Không phát sinh thêm chi phí trong quá trình thực hiện.
  • Nhanh chóng, tiện lợi, tốn ít thời gian.

Hãy tham khảo ngay dịch vụ làm Giấy phép lao động tại TPHCM của Luật Bistax. Chúng tôi sẽ giúp bạn rút ngắn thời gian, giải quyết được các hồ sơ khó. Hãy liên hệ vào hotline: 07777 23283 (Hỗ trợ Zalo, Viber, Whatsapp 24/24) hoặc để lại bình luận vào bên dưới. Chúng tôi sẽ liên hệ bạn ngay!

Tham khảo thêm:
5/5 - (2 bình chọn)

Nội dung liên quan

hotline tư vấn trực tiếp hoặc yêu cầu báo giá


Tổng đài CSKH:

(028) 3510 1088 – 07777 23283


English Speaking Consultant

0938 336 885

 

Giấy phép lao động
Thẻ tạm trú – Visa nhập cảnh

0903 784 789

Dịch vụ Xuất Nhập Khẩu – Hải Quan

0937 078907

Tư vấn Thành lập công ty

0931 784 777

Dịch vụ kế toán – Thuế

0938 336 885

 

Bạn cần tư vấn? Hãy viết nội dung vào bên dưới. Chúng tôi sẽ phản hồi ngay!






    Tư vấn giấy tờ pháp lý doanh nghiệp:

    Tư vấn giấy tờ cho người nước ngoài:

    Tư vấn các dịch vụ khác:


    Leave a Comment

    Scroll to Top